Home Ngữ pháp tiếng Anh V3 Của Go Là Gì?

V3 Của Go Là Gì?

V3 Của Go Là Gì?
Steve Jobs Most Famous Quote Steve Jobs Most Famous Quote Inspirational Quotes Motivational - Quotes About Inspiration

Câu hỏi: V3 của go là gì?

Trả lời: go – went – gone

Một số cụm động từ có từ go:

  • Go below: rời boong tàu

Ví dụ: The captain told the passengers to go below when the storm started. (Thuyn trưởng yêu cu hành khách ri boong tàu khi cơn bão ni lên.)

  • Go down: giảm đi, bé hơn

Ví dụ: The price of scanners has gone down recently. (Giá ca máy quét gn đây đang gim.)

  • Go down: chìm

Ví dụ: The Titanic went down after it hit an iceberg on its maiden voyage. (Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng mt tng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên ca nó.)

  • Go down: vào tù

Ví dụ: He has gone down for ten years for armed robbery. (Anh ta b tng vào tù mười năm vì ti cướp có vũ trang.)

  • Go off: nổ boom, rung chuông

Ví dụ: The fire alarm went off because someone was smoking in the toilets. (Chuông báo cháy rung lên bi vì ai đó hút thuc trong nhà v sinh.)

  • Go off: bắt đầu không thích

Ví dụ: I went off her when she lied to me. (Tôi bt đầu không thích cô y khi cô y nói di tôi.)

  • Go off: ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử)

Ví dụ: The lights go off automatically when the office is empty. (Đèn t động ngng hot động khi văn phòng vng người.)

  • Go over: đến thăm

Vi dụ: I hadn‘t seen her for a while, so I went over on Saturday night. (Tôi không gặp cô ấy một khoảng thời gian rồi nên tôi đã đến thăm cô ấy vào tối thứ 7.)

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của go là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Letstalkenglishcenter để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!