
Câu hỏi: Quá khứ phân từ của give là gì?
Trả lời: give – gave – given
Một số giới từ và ví dụ của từ give:
- Give up on: thôi hy vọng
Ví dụ: I have given up on them, they never do what they promise. (Tôi thôi đặt niềm tin vào họ, họ không bao giờ thực hiện cái mà họ hứa.)
- Give over to: chuyển trách nhiệm
Ví dụ: After her death, they gave control of the estate over to her niece. (Sau cái chết của bà ấy, họ chuyển quyền kiểm soát tài sản qua cho cháu gái bà ấy.)
- Give way to: đầu hàng, quy phục
Ví dụ: Don‘t give way to your worst fears about this. (Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này.)
- Give way to: cho phép phương tiện vượt qua đằng trước
Ví dụ: You must give way to oncoming traffics. (Bạn phải nhường đường cho các phương tiện đang đến gần đằng trước.)
- Give out to: mắng, cằn nhằn
Ví dụ: The teacher gave out to us for being late. (Giáo viên luôn cằn nhằn việc chúng tôi đến muộn.)
- Give in to: bùng phát cảm xúc
Ví dụ: Eventually, I gave in to my anger and screamed at them. (Cuối cùng thì tôi cũng bùng phát cơn giận dữ của mình và hét vào họ.)
- Give it up for: hoan nghênh
Ví dụ: Please give it up for our next guest. (Xin hãy hoan nghênh vị khách tiếp theo của chúng ta.)
- Give off: hành động theo cách mà mọi người nghĩ về bạn
Ví dụ: She gives off an air of nobility. (Cô ấy hành động như tầng lớp quý tộc.)
Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Quá khứ phân từ của give là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Letstalkenglishcenter để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!