Home Tự vựng tiếng Anh Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?

Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?

Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?

Câu hỏi: Xây dựng tiếng anh là gì?

Trả lời: build – shape- construct

Một số từ vựng tiếng anh chuyên nghành xây dựng

  • Configuration(n): cấu hình, hình dạng
  • Portal(n): cửa chính, cổng chính
  • Diagram(n): sơ đồ
  • Articulation(n): trục bản lề
  • Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  • Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
  • Architect(n): kiến trúc sư
  • Rectangular prism(n): lăng trụ hình chữ nhật
  • Skyscraper(n): tòa nhà cao chọc trời
  • Symmetry(n): sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  • Armoured concrete: bê tông cốt thép
  • Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Area of reinforcement: diện tích cốt thép
  • Cast-in-place, posttensioned bridge: cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
  • Centric load: tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục

Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung

Một số mẫu câu giao tiếp nghành xây dựng phổ biến

  • I will check work progress to adjust the work program for the coming week: Tôi sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.
  • This is the plan of the house that she prepares to build: Đây là bản thiết kế của ngôi nhà cô ấy chuẩn bị xây.
  • Construction works completed: Công trình xây dựng đã hoàn thành.
  • We will have a weekly meeting every Monday morning at the contractor’s site office, starting at 10 a.m. Do you have any objection?: Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ hai tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ mười giờ. Ông có ý kiến gì khác không?
  • After the site handing over, I will submit to you our site organization layout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines…: Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân…
  • In her sketch, she has shown the locations of the monument and the benchmark: Trong bản sơ thảo của cô ấy, cô ta có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường.
  • Mr.Dung will brife you on boundaries, monument and reference level: Ông Dũng sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng cũng như mốc công trình chuẩn.

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Xây dựng tiếng anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Letstalkenglishcenter để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!