Home Tự vựng tiếng Anh V3 Của Carry Là Gì?

V3 Của Carry Là Gì?

V3 Của Carry Là Gì?

Câu hỏi: V3 của carry là gì?

Trả lời: carry – carried – carried

Một số từ vựng liên quan đến carry:

  • Bring: cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
  • Lift: sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao, nhấc bổng
  • Display: sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
  • Portage: sự chuyển tải (việc chuyên chở hàng hoá.. giữa hai con sông; chuyến đi bằng canô) đoạn đường chuyển tải, nơi chuyển tải
  • Impress: đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
  • Capture: sự đoạt được, sự giành được
  • Ferry: chuyên chở (hàng, người…) bằng phà; qua (sông…) bằng phà

Xem thêm: https://jes.edu.vn/gioi-tu-of-to-va-for

Một số giới từ đi cùng với carry:

  • Carry forward: làm cái gì phát triển

Ví dụ: They hope the new management will be able to carry the project foward. (H hi vng qun lý mi s có th làm d án phát trin.)

  • Carry on: tiếp tục

Ví dụ: Carry on quietly with your work until the substitute teacher arrives. (Tiếp tc gi im lng cho ti khi giáo viên dy thay đến.)

  • Carry on with: dan díu với ai

Ví dụ: He‘s been carrying on with someone at work for years. (Anh ta đã dan díu với ai đó tại nơi làm việc nhiều năm trời.)

  • Carry through: hoàn thành thắng lợi cái gì

Ví dụ: They carried the reforms through despite the opposition. (H đã hoàn thành thng li các ci cách bt chp s phn đối.)

  • Carry over: kéo dài sang đoạn thời gian hoặc địa điểm khác

Ví dụ: The meeting carried over into the afternoon because there was so much to talk about. (Hi ngh kéo dài sang bui chiu bi vì có quá nhiu điu cn bàn lun.)

  • Carry out: thực hiện, tiến hành

Ví dụ: “This is a very important job,” said Jane. “Do you think you can carry it out?” (“Đây là một công việc rất quan trọng,” Jane nói. “Bạn có nghĩ rằng bạn có thể thực hiện nó không?”)

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của carry là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Letstalkenglishcenter để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!